CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ
HIỂN LONG
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
Ø Nếu quý khách đang cần thiết bị để
xử lý rác thải?
Ø Quý khách đang thiếu diện tích để
xây bồn chứa, bồn phơi, bồn lắng bùn thải...??
Ø Hàng tuần, tháng quý khách phải trả
1 khoản tiền để xử lý chất rắn thải, bùn thải???
Ø Hãy liên hệ với chúng tôi với để
thấy hiệu quả, tiết kiệm hơn nhiều kinh phí của quý khách sau vài tháng sử dụng
máy ép bùn.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MÁY ÉP BÙN LÀ GÌ – TẠI SAO PHẢI
SỬ DỤNG MÁY ÉP BÙN
Máy
ép bùn: là
thiết bị không thể thiếu trong quy trình của hệ thống xử lý nước thải, thường
nằm ở công đoạn cuối cùng của hệ thống xử lý nước thải. Bùn ở cuối quy trình
này thường ở dạng lỏng, có hàm lượng SS khoảng 0.2 tới 5%. Để cô đặc bùn lỏng
này thành bánh bùn có nhiều cách, cách hiện nay nhiều đơn vị sử dụng là dùng
sân phơi bùn. Nhưng tốn diện tích, bùn sau khi phơi có hàm ẩm cao, cũng như gây
ô nhiễm môi trường xung quanh là rất lớn. Vì vậy, các công ty chuyển sang hướng
sử dụng Máy Ép Bùn.
Ưu
điểm Máy Ép Bùn: là
cho thời gian ép nhanh, độ ẩm bánh bùn sau khi ép thấp, không tốn diện tích. Có
3 loại máy ép bùn là: Máy ép bùn băng tải (Belt Press), Máy ép bùn
khung bản (Filter Press), Máy ép bùn trục vít (Screw Press)
Máy ép bùn băng tải: Máy ép bùn băng tải là loại
máy ép bùn kiểu mới, sử các băng tải để ép bùn, bùn được ép ra dưới dạng các
bản mỏng, chắc và nhanh khô. Máy ép băng tải là loại máy ép liên tục, kinh tế
đối với những nơi mà độ ẩm không cần quá thấp. Máy ép bùn băng tải vận hành
liên tục,có thể sử dụng tối đa 20h-ngày. Được nhiều đơn vị như Vinamilk, Vedan,
Dệt lụa nam định, Khu Công nghiệp V-Sip….
Máy ép bùn băng tải Yuanchang Đài Loan
Máy ép bùn khung bản: Sử dụng trong nhà máy xử lý
nước thải xị mạ, bột đá… theo phương pháp hóa lý. Hoạt động theo chu kì. Một
chu kì thường là vài giờ hoặc hơn tùy thuộc tính chất bùn. Bùn sau khi có
dạng bánh, độ ẩm bánh bùn thấp. Có thể đạt từ 40-75%. Cấu tạo máy khá đơn giản,
khung máy làm từ thép phủ chống oxy hóa, các khung bản và vải lọc làm từ nhựa
P.P bền với acid, hóa chất… Tùy thuộc vào nhu cầu khách hàng lựa chọn số lượng
khung ép và chế độ ép khác nhau. Bùn được bơm vào máy qua áp lực bơm
màng.sau đó bùn giữ lại các lỗ giữa khung bản, nước đẩy ra ngoài. Sau khi
lấp đầy các bản thì tháo khung và lấy bùn ra, có loại máy tự động hoặc bán tự
động tháo khung bản tùy thuộc chi phí đầu tư khách hàng.
Máy ép bùn khung bản Yuanchang đài loan
Máy ép bùn trục vít: Với những loại bùn thải
đặc biệt như: Bùn khai khoáng (than, mỏ quặng, xị mạ kim loại hoặc bùn đặc biệt
khó ép…) không thể sử dụng máy ép bùn thông thường (loại băng tải, khung bản )
mà phải dùng tới trục vít.
Máy ép bùn trục vít Yuanchang
MÁY ÉP BÙN KHUNG BẢN
MODEL: TC1-30-20
XUẤT XỨ: YUANCHANG-ĐÀI LOAN
Sử dụng máy ép bùn là công đoạn
cuối cùng trong quá trình xử lý nước thải. Mục đích tách nước và bùn, máy được
sử dụng ép bùn trong các nhà máy Xi mạ, sắt thép, nhà máy bia, nhà
máy sản xuất giấy, bột giấy… bùn được xử lý theo phương pháp hóa lý
Quy cách:
Hiệu suất làm khô: 47 ~ 75%.
Công suất xử lý: 21 Lít trên 1
chu kỳ
Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
ü
Thân
máy làm bằng thép SS41 & S55C phủ sơn bào vệ
ü
Hệ
thống ép thuỷ lực (ghép khung bản) tự động
ü
Khung
bản và vải lọc làm bằng nhựa PP
ü
Hộp
điều khiển tích hợp sẵn trên máy
ü
Khay
hứng nước thải bằng SUS 304
ü
Kích
thước khung bản 300 mm × 300 mm × 20 khung.
ü
Công
suất xử lý: 21 Lít/chu kỳ
ü
Diện
tích lọc: 2.5m²
ü
Hàm
lượng ẩm của bánh bùn: 47〜75 % (tùy thuộc vào đặc điểm và tính chất của từng
loại bùn).
ü
Khối
lượng tham khảo máy: 490 Kg
MODEL: TC1-80-20
XUẤT XỨ: YUANCHANG-ĐÀI LOAN
Bán máy ép bùn khung bản: Phù
hợp ép bùn nhà máy Xị mạ, bột đá, Thép, Gạch Men, Bột chét, Sơn… xử lý bùn theo
phương pháp hóa lý. Máy được thiết kế bởi vật liệu thép SS41, SS55 phủ sơn bảo
vệ. Vải lọc bền với hóa chất nên chất lượng cũng như thời gian sử dụng máy dài.
Tính năng và thông số Máy Ép
Bùn Khung Bản Đài Loan
ü
Thân
máy làm bằng thép SS41 & S55C phủ sơn bào vệ.
ü
Hệ
thống ép thuỷ lực (ghép khung bản) tự động.
ü
Khung
bản và vải lọc làm bằng nhựa PP.
ü
Hộp điều khiển tích hợp sẵn trên máy.
ü
Khay
hứng nước thải bằng SUS 304.
ü
Kích
thước khung bản: 800 mm × 800 mm × 20 khung.
ü
Công
suất xử lý: 285 Lit∕chu kỳ.
ü
Diện
tích lọc: 20.3 m².
ü
Hàm lượng ẩm của bánh bùn: 47〜75 % (tùy
thuộc vào đặc điểm và tính chất của từng loại bùn).
ü
Khối
lượng tham khảo máy: 2440 Kg
Có các Model khác nhau để khách hàng lựa chọn, đây là loại bán tự động
dòng TC1
Model
|
K.
thước bản lọc (mm/Pc)
|
Diện
tích lọc (M2)
|
Khả
năng xử lý
(Lít/Chu kỳ) |
Kích
thước máy (LxWxH) (mm)
(tham khảo) |
Khối
lượng (tham khảo)
|
TC1-30-10
|
300*10
|
1.2
|
10
|
1630x760x1370
|
440
|
TC1-30-15
|
300*15
|
1.8
|
15
|
1830x760x1370
|
460
|
TC1-30-20
|
300*20
|
2.5
|
21
|
2030x760x1370
|
490
|
TC1-47-10
|
470*10
|
3.2
|
36
|
2020x890x1480
|
750
|
TC1-47-15
|
470*15
|
4.9
|
56
|
2270x890x1480
|
830
|
TC1-47-20
|
470*20
|
6.7
|
76
|
2520x 890×1480
|
880
|
TC1-47-30
|
470*30
|
10.2
|
116
|
3020 x890x1480
|
1010
|
TC1-47-40
|
470*40
|
13.7
|
156
|
3640 x890x1480
|
1130
|
TC1-63-15
|
630*15
|
9.4
|
111
|
2300x1190x1750
|
1320
|
TC1-63-20
|
630*20
|
12.7
|
150
|
2550x1190x1750
|
1460
|
TC1-63-30
|
630*30
|
19.4
|
229
|
3050x1190x1750
|
1640
|
TC1-63-40
|
630*40
|
26.1
|
308
|
3670x1190x1750
|
1880
|
TC1-63-50
|
630*50
|
32.8
|
387
|
4170x1190x1750
|
2080
|
TC1-80-20
|
800*20
|
20.3
|
285
|
3110x1460x2130
|
2440
|
TC1-80-30
|
800*30
|
30.1
|
435
|
3710x1460x2130
|
2780
|
TC1-80-40
|
800*40
|
41.7
|
585
|
4430x1460x2130
|
3130
|
TC1-80-50
|
800*50
|
52.4
|
735
|
5030x1460x2130
|
3470
|
TC1-80-60
|
800*60
|
63.1
|
885
|
5650x1460x2130
|
3800
|
TC1-100-30
|
100*30
|
49.0
|
702
|
3800x1740x2260
|
4310
|
TC1-100-40
|
100*40
|
65.9
|
944
|
4520x1740x2260
|
4820
|
TC1-100-50
|
100*50
|
82.8
|
1186
|
5120x1740x2260
|
5350
|
TC1-100-60
|
100*60
|
99.7
|
1428
|
5740x1740x2260
|
5880
|
MÁY ÉP BÙN BĂNG TẢI
Máy Ép Bùn Băng Tải: Hãng Yuanchang Đài Loan sản xuất là 1
model mới được cả tiến đó là Máy có thể sử dụng ép liên tục vận hành liên tục
(20 tới 24 tiếng một ngày), bùn ép ra có hàm lượng nước từ 60-80 %., máy sử
dụng các băng tải để ép bùn, Bùn được ép ra dưới dạng bản mỏng có độ chắc và
nhanh khô. Hiện tại, Máy ép bùn băng tải Yuanchang đã được rất nhiều đơn vị là
nhà thầu thi công công trình xử lý môi trường.
* Đặc điểm máy ép bùn băng tải
ü Cấu tạo chuyên nghiệp thích ứng với nhiều loại bùn.
ü Vận hành hoàn toàn tự động thuận tiện cho vận hành liên tục.
ü Băng tải từ Châu Âu- khả năng thấm và tuổi thọ cao.
ü Có nhiều tính năng an toàn giúp tránh rủi ro trong quá trình vận
hành và tăng hiệu quả làm việc.
ü Độ ồn thấp- Độ rung thấp- Bền bỉ và hiệu suất ổn định.
ü Thân máy làm từ vật liệu SU 304, máy có độ bền cao
* Thông số kĩ thuật
ü Lưu lượng ép: từ 0.8 m3/h đến 110 m3/h.
ü Khối lượng bùn khô sau ép: từ 15 Kg DS/h đến 1100 Kg DS/h.
ü Độ ẩm bùn sau ép: từ 43% đến 85%.
ü Vật liệu khung máy: Inox SUS 304.
* Ưu điểm
ü Vận hành hoàn toàn tự động và liên tục.
ü Băng tải có xuất xứ từ Châu Âu, có khả năng lọc tốt và tuổi thọ sử
dụng lâu dài.
ü Hai băng tải trên và dưới có khả năng tự điều chỉnh đến trạng thái
cân bằng giúp cải thiện tuổi thọ băng tải.
ü Độ ồn và độ rung thấp, hiệu suất làm việc ổn định.
ü Tiêu thụ ít polymer và nước rửa băng tải.
ü Phụ kiện thay thế đơn giản giúp giảm chi phí bảo trì.
ü Áp dụng rộng rãi cho các loại bùn khác nhau.
* Ứng dụng: Ứng dụng đa dạng như
ü Bùn nước thải công nghiệp.
ü Bùn nước thải sản xuất giấy và bột giấy.
ü Bùn nước thải dệt nhuộm.
ü Bùn nước thải sản xuất da.
ü Bùn nước thải sản xuất thực phẩm và nước giải khát…
CÁC MODEL THAM KHẢO
Model dòng TA
Thông số kĩ thuật
Model
|
TA-500
|
TA-750
|
TA-1000
|
TA-1250
|
Ghi Chú
|
||
Bề rộng băng tải (mm)
|
500
|
750
|
1000
|
1250
|
|||
Công suất xử lý (m3-Hr)
Bùn đầu vào (SS : 1,5 ± 2,5 %) |
2.0 ~ 3.6
|
3.0 ~ 5.5
|
4.0 ~ 7.7
|
5.5 ~ 10.5
|
Phụ thuộc vào thành phần, tc
bùn)
|
||
D.S (Kg/Hr)
|
30 ~ 54
|
45 ~ 83
|
60 ~ 116
|
83 ~ 158
|
Phụ thuộc vào thành phần, tc
bùn)
|
||
Độ ẩm bánh bùn (%)
|
66 ~ 85
|
66 ~ 85
|
66 ~ 85
|
66 ~ 85
|
Phụ thuộc vào thành phần, t/c
bùn)
|
||
Công suất tiêu thụ (HP)
|
Motor truyền động
|
1/2
|
1/2
|
1/2
|
1/2
|
||
Motor khuấy trộn
|
1/4
|
1/4
|
1/4
|
1/4
|
|||
Hệ thống cân băng tải khí nén
|
1/2
|
1/2
|
1/2
|
1/2
|
|||
Khay hứng nước
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
|||
Kích thước tham khảo
(mm) |
Dài
|
2150
|
2250
|
2400
|
2400
|
Cụ thể kích thước sẽ thông báo khi đặt hàng
|
|
Rộng
|
1050
|
1300
|
1550
|
1800
|
|||
Cao
|
2400
|
2400
|
2500
|
2600
|
|||
Khối lượng tham khảo (Kg)
|
660
|
800
|
960
|
1220
|
|||
Model
|
TA-1500
|
TA-1500 L
|
TA-2000
|
Ghi Chú
|
|
Bề rộng băng tải (mm)
|
1500
|
1500
|
2000
|
||
Công suất xử lý(m3-Hr)
Bùn đầu vào (SS : 1,5 ± 2,5 %) |
7.0 ~ 12.5
|
9.5 ~ 17
|
13.5 ~ 24.5
|
Phụ thuộc vào thành phần, tc bùn)
|
|
D.S (Kg/Hr)
|
105 ~ 188
|
143 ~ 255
|
203 ~ 368
|
Phụ thuộc vào thành phần, tc bùn)
|
|
Độ ẩm bánh bùn (%)
|
66 ~ 85
|
66 ~ 85
|
66 ~ 85
|
Phụ thuộc vào thành phần, t/c bùn)
|
|
Công suất tiêu thụ (HP)
|
Motor truyền động
|
1/2
|
1/2
|
3/4
|
|
Motor khuấy trộn
|
1/2
|
3/4
|
3/4
|
||
Hệ thống cân băng tải khí nén
|
1/2
|
1/2
|
3/4
|
||
Khay hứng nước
|
Có
|
Có
|
Có
|
||
Kích thước tham khảo
(mm) |
Dài
|
2750
|
2860
|
3000
|
Cụ thể kích thước sẽ thông báo khi đặt hàng
|
Rộng
|
2050
|
2130
|
2630
|
||
Cao
|
2700
|
2750
|
2650
|
||
Khối lượng tham khảo (Kg)
|
1490
|
1800
|
2200
|
MÁY ÉP BÙN TRỤC VÍT
Máy ép bùn: Là công đoạn cuối
cùng trong quy trình xử lý nước thải. Với những loại bùn thải đặc biệt như: Bùn
khai khoáng (than, mỏ quặng, xị mạ kim loại hoặc bùn đặc biệt khó ép …) không thể sử dụng máy ép bùn thông thường
(loại băng tải, khung bản ) mà phải dùng tới trục vít.
Ưu
điểm của máy trục vít là:
ü
Cấu
trúc máy làm từ Vonfram cacbua mạ Crom tạo hiệu quả ép cao, khả năng chống chịu
mài mòn, oxy hóa tốt
ü
Máy
thiết kế chắc chắn, nên trong quá trình vận hành, máy không bị rung và có tiếng
động bất thường
Lỗ lưới lọc trong máy thiết kế đặc biệt dễ dàng thoát nước và tránh tắc nghẽn
Lỗ lưới lọc trong máy thiết kế đặc biệt dễ dàng thoát nước và tránh tắc nghẽn
ü
Các
phễu tiếp liệu, lưới lọc , phễu xả được thiết kế từng phần =>> rất tiện
lợi cho quá trình bảo trì, bảo
ü
dưỡng
thiết bị.
ü
Bộ
điều khiển tích hợp trên máy : Dễ dàng vận hành
Tùy vào tính chất của bùn, thể
tích mà có các model cũng như những thiết kế đặc biệt của nhà sản xuất cho mỗi
đơn hàng khác nhau. Xin giới thiệu quý khách hàng một số model thông dụng để
khách hàng tham khảo
MÁY LỌC RÁC YUAN CHANG
Thông
số kĩ thuật
Model
|
DR-60-30
|
DR-60-60
|
DR-60-90
|
DR-60-120
|
DR-60-160
|
|||
Công suất xử lí (m³/hr)
|
Kích thước lỗ lọc (mm)
|
0.5
|
41
|
82
|
124
|
160
|
240
|
|
1.0
|
76
|
154
|
230
|
300
|
450
|
|||
1.5
|
93
|
186
|
278
|
360
|
540
|
|||
2.0
|
114
|
228
|
340
|
440
|
660
|
|||
3.0
|
145
|
286
|
425
|
550
|
826
|
|||
Nguyên liệu khung máy
|
Tiêu chuẩn
|
Làm bằng thép SUS304
|
||||||
Tùy chọn
|
Làm bằng thép SUS316
Nguyên liệu đặc biệt khác
|
|||||||
Điện năng tiêu thụ (HP)
|
Phụ kiện tiêu chuẩn
|
Motor truyền động
|
1/2
|
1/2
|
3/4
|
3/4
|
1
|
|
Phụ kiện tùy chọn
|
Bơm rửa
|
Điện năng tiêu thụ phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng khách hàng.
|
||||||
Kích thước tổng (mm)
|
L
|
1200
|
1200
|
1200
|
1200
|
1200
|
||
W
|
900
|
1200
|
1500
|
1800
|
2500
|
|||
H
|
1600
|
1600
|
1600
|
1600
|
1600
|
|||
Trọng lượng máy (kg)
|
400
|
700
|
1000
|
1300
|
1900
|
MÁY LỌC RÁC TINH
MODEL: YC
HÃNG SẢN XUẤT: YUAN CHANG – TAIWAN
ü
Cấu
trúc khung máy được làm bằng nguyên liệu thép SUS 304, được phủ bằng sơn
ü
Kích
thước lỗ lọc: từ 0.5 đến 2 mm
ü
Khả
năng xử lý nước thải: 60 đến 430 m3/h (còn tùy thuộc vào hàm lượng bùn trong
nước thải)
ü
Nguồn
điện sử dụng: 380V/3pha/50Hz.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét